Những từ viết tắt trong vận tải đường biển

Những từ viết tắt trong vận tải đường biển
  • Những từ viết tắt trong vận tải đường biển

Các loại phí hãng tàu Tuyến Châu Âu, Địa Trung Hải:

Các loại phí hãng tàu Tuyến Châu Âu, Địa Trung Hải:
Các loại phí hãng tàu Tuyến Châu Âu, Địa Trung Hải:

BAF: Bunker Ajustment Factor: Phụ phí xăng dầu
CAF: Currency Adjustment Factor: Phụ phí tiền tệ
The currency adjustment factor rises as the value of the U.S. dollar falls. It is applied as a percentage on top of the base exchange rate, which is calculated as the average exchange rate for the previous three months. Due to this added charge, shippers are now looking to enter into “all inclusive” contracts at one price, that accounts for all applicable charges, to limit the effect of the CAF. The charge was developed due to costs that carriers incur from constantly changing exchange rates between the U.S. dollar and other foreign currencies. CAF, a type of charge applied on top of freight costs by carriers servicing trade.
CAF calculation example: (basing on Basic Ocean Freight only)

GRI: General Rate Increase: Mức tăng giá chung
THC: Terminal Handling Charge: Phí làm hàng tại Cảng (xếp/ dỡ hàng từ tàu)
CSC (SER): Carrier Security Charge: Phí an ninh của Hãng tàu (khoảng USD 5/box)
PSC: Port Security Charge: Phí an ninh của Cảng (khoảng USD 8,5/box)
ISPS: Intl Security Port Surcharge: Phụ phí an ninh các Cảng quốc tế. Có 2 loại Origin ISPS & Destination ISPS.
CSF: Container Scaning Fee: Phí soi kiểm tra container, tùy Cảng.
TSC: Terminal Security Charge: Phí an ninh cầu cảng
PCS (CON): Port Congestion Surcharge: Phụ phí tắc nghẽn cảng
EFF: Environmental Fuel Fee: Phí bảo vệ môi trường do sử dụng nhiên liệu (vùng biển Baltic)
ERS: Emergency Risk Surcharge: Phụ phí Rủi ro khẩn cấp (tàu đi qua các nước có cướp biển)
LSF: Low Sulphur Fuel Surcharge: Phụ phí nhiên liệu có hàn lượng Sulphur thấp.
AGS: Aden Gulf  (Risk) Emergency Surcharge: Phụ phí Vùng Vịnh Aden
EPS: Equipment Positioning Charge (Europe): Phí chuyển cont (rỗng/ có hàng) giữa các Depot và Cảng.
OWS/HWS/HCS: Overweight Surcharge/ Heavy Weight Surcharge/ Heavy Cargo Surcharge: Phụ phí hàng nặng (cargo weight từ 16~18 tons/20’ tùy hãng)
ENF: EU Entry Filing Charge USD

CHỮ VIẾT TẮT TRONG VẬN TẢI BIỂN, CÁC LOẠI PHÍ, PHỤ PHÍ TẠI CẢNG CONTAINER / CẢNG BIỂN:

CHỮ VIẾT TẮT TRONG VẬN TẢI BIỂN, CÁC LOẠI PHÍ, PHỤ PHÍ TẠI CẢNG CONTAINER / CẢNG BIỂN:
CHỮ VIẾT TẮT TRONG VẬN TẢI BIỂN, CÁC LOẠI PHÍ, PHỤ PHÍ TẠI CẢNG CONTAINER / CẢNG BIỂN:

LO/LO Charge: Lift On/ Lift Off Charge: Phí nâng hạ container
Fork Lift Charge: Phí xe nâng
Labour Charge: Phí công nhân bốc xếp
Stuffing/ Unstuffing Charge: Phí đóng hàng/ rút ruột cont.
Customs clearance fee: Phí đăng ký, kiểm hóa, thanh lý Hải quan.
CFS Charge (hoặc LCL charge): Container Freight Station: Phí làm hàng lẻ tại kho ngoại quan ở cảng
Port Storage charge: Phí lưu kho/ bãi tại cảng (cảng thu)
Warehouse Storage charge: Phí lưu kho tại CFS (kho CFS thu)
DEM/ DET charge: Demurrage/ Detention Charge: Phí lưu bãi/ lưu cont (hãng tàu thu)
Truck/ Chassis Detention Charge: Phí lưu xe/ moọc
WFC: Wharfage: Phí cầu bến
OTHC: Origin THC: Phí THC tại Cảng đi (THCL: THC at Load port; THCO: THC at Origin)
DTHC (DHC): Destination THC: Phí THC tại Cảng đến (THCD: THC at Discharge port)
RMF: Reefer Monitoring Fee: Phí theo dõi container lạnh
IHE: Inland Haulage Export: Phí xe kéo cont hàng xuất
IHI: Inland Haulage Import: Phí xe kéo cont hàng nhập
PAE: Port Additionals / Port Dues – Export: Phụ phí Cảng/ Cầu bến tại nước XK
PSE: Port Security Charge – Export: Phí an ninh của Cảng tại nước XK
PSI: Port Security Charge – Import: Phí an ninh của Cảng tại nước NK
SPO: Shanghai Port Surcharge: Phụ phí Cảng Shanghai
SPS: Shanghai Port Surcharge: Phụ phí cảng Shanghai
CISF: China Import Service Fee: Phí dịch vụ hàng nhập TQ, áp dụng hàng LCL xuất đi từ Xingang, khoảng USD12/CBM.
TSC: Terminal Service Charge: Phí dịch vụ tại Terminal
DDC: Cargo Declaration Data Charge: Phí khai báo dữ liệu hàng hóa MBL của Hãng tàu (phí truyền dữ liệu MBL tới HQ Mỹ # USD25/MBL).
CDDCCF: Cargo Declaration Data Charge Correction Fee: Phí chỉnh sửa khai báo dữ liệu hàng hóa sau khi cut-off (# USD 40/time)
ORC: Origin Receiving Charge: Phí tiếp nhận hàng hóa tại cảng đi (là OTHC tại POL)
AFAM (Advanced Fresh Air Management): lưu lượng khí sạch thổi vào trong cont reefer tùy theo từng sản phẩm.
CCF: Container Cleaning Fee: Phí vê sinh cont
QIC: Quarantine Inspection Charge: Phí kiểm dịch

CHỮ VIẾT TẮT TRONG VẬN TẢI BIỂN, CÁC LOẠI PHÍ, PHỤ PHÍ TẠI VĂN PHÒNG HÃNG TÀU:

CHỮ VIẾT TẮT TRONG VẬN TẢI BIỂN, CÁC LOẠI PHÍ, PHỤ PHÍ TẠI VĂN PHÒNG HÃNG TÀU:
CHỮ VIẾT TẮT TRONG VẬN TẢI BIỂN, CÁC LOẠI PHÍ, PHỤ PHÍ TẠI VĂN PHÒNG HÃNG TÀU:

H/F: Handling fee: Phí làm hàng
DOF hoặc DCF: Documentation Fee: Phí làm chứng từ (nói chung)
B/L fee: Bill of Lading Fee: Phí Vận đơn gốc.
B/L Surrendered Fee: Phí Vận đơn giao lại.
D/O fee: Delivery Order Fee: Phí Lệnh giao hàng.
Container Deposit: Tiền cược cont khi đem cont về kho riêng rút ruột (hãng tàu thu)
Container Cleaning Fee: Phí vệ sinh cont (hãng tàu thu)
EDI fee: Phí truyền dữ liệu điện tử
TLX Surcharge: Telex Surcharge: Phụ phí Điện giao hàng
MDF Surcharge: Manual Document Processing Fee: Phí xử lý chứng từ thủ công (SHPR gửi chi tiết làm B/L bằng fax, email)
AMF: Amendment Fee: Phí chỉnh sửa chứng từ
CNS: Container Nomination Service Surcharge: Phụ phí phục vụ hàng chỉ định
LDF: Late Document Fee: Phí gửi chứng từ làm B/L chậm
LPF: Late Payment Fee: Phí phạt thanh toán cước chậm
EXP: Export Service Charge: Phí dịch vụ XK
ODF: Origin Documentation Fee: Phí chứng từ tại Cảng đi
DDF: Destination Documentation Fee: Phí chứng từ tại Cảng đến
OHC: Origin Handling Charge: Phí làm hàng (Đại lý) tại Cảng đi
ULF: Agency/Logistics Fee: Phí Đại lý/ hậu cần.
COD: Change Of Destination Surcharge: Phụ phí điều chỉnh Cảng đến
IGM: Import General Maifest (India): Phí trình Manifest hàng nhập Ấn độ.
BLP: B/L Processing Charge: Phí lập B/L.
CRP: Cost Recovery Program: Phí chương trình phục hồi cước.
CMR: Cargo Manifest Remittance Fee: Phí truyền Manifest tới HQ (Australia: AUD 25/BL)
HSS: High Security Seal (Bolt), USD 20/pc
SWF: Switch Bill Fee USD 50/set
TLR: Telex Release Fee
LCC: Late Collect Fee (Late pickup B/L or O/F payment)
LSI: Late submission of Shipping Instruction
PEF: Payable Elsewhere Fee (O/F)

Bưu Chính Đông Dương hy vọng bài viết hữu ích cho bạn!

<<Xem thêm>>

Lưu ý đặc biệt về C/O Form E

Dịch vụ thủ thục hải quan